Giá VinFast Lux A 2.0
- Siêu ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu.
- Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
- Hỗ trợ mua xe trả góp 70-80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
- Tặng quà cá nhân giá trị, phụ kiện theo xe.
- Tư vấn miễn phí 24/7.
- Đủ màu giao ngay - Giao xe tận nhà
Giá của VinFast Lux A 2.0 đang là bao nhiêu. Cùng tìm hiểu về giá, thông số kỹ thuật, nội thất và ngoại thất của Lux A để đưa ra sự lựa chọn tốt nhất.
Ngày 20/11/2018, mẫu sedan mới đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà trong buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đồng thời công bố giá bán và thông số chi tiết.
Hiện tại Giá Vinfast Lux A 2.0 chính hãng có giá niêm yết :
- Vinfast Lux A2.0 tiêu chuẩn (GIÁ NIÊM YẾT) : 1.115.120.000 VNĐ (GIÁ MỚI)
- Vinfast Lux A2.0 nâng cao (GIÁ NIÊM YẾT) : 1.206.240.000 VNĐ (GIÁ MỚI)
- Vinfast Lux A2.0 cao cấp (GIÁ NIÊM YẾT) : 1.358.554.000 VNĐ (GIÁ MỚI)
GIÁ XE VINFAST LUX A2.0 ƯU ĐÃI KHI KHÁCH HÀNG MUA XE :
Chương trình áp dụng khi khách hàng thanh toán trả thẳng (Giảm ngay trực tiếp 10% giá trị xe) :
Chương trình trước bạ 0 đồng áp dụng ngay trực tiếp lên giá xe (Tạm ứng 5% thuế trước bạ trên giá xe) :
- Vinfast Lux A2.0 tiêu chuẩn : 881.695.000 VNĐ (TRẢ THẲNG)
- Vinfast Lux A2.0 nâng cao : 948.575.000 VNĐ (TRẢ THẲNG)
- Vinfast Lux A2.0 cao cấp : 1.074.450.000 VNĐ (TRẢ THẲNG)
Chương trình áp dụng khi khách hàng thanh toán trả góp (Hỗ trợ miễn lãi suất trong 2 năm đầu, lãi suất từ năm thứ 3 không quá 10.5%)
- Vinfast Lux A2.0 tiêu chuẩn : 1.115.120.000 VNĐ (TRẢ GÓP MIỄN LÃI 2 NĂM)
- Vinfast Lux A2.0 nâng cao : 1.206.240.000 VNĐ (TRẢ GÓP MIỄN LÃI 2 NĂM)
- Vinfast Lux A2.0 cao cấp : 1.358.554.000 VNĐ (TRẢ GÓP MIỄN LÃI 2 NĂM)
Để xe ra biển, Quý khách hàng cần chi trả thêm chi phí lăn bánh. Vui lòng liên hệ hotline để được báo giá cụ thể.
Ngoài ra quý khách có thểm tham khảo thêm về Xe ô tô điện VinFast VF e34
Chi tiết vui lòng liên hệ hotline để được phục vụ tận tình, chuyên nghiệp, nhanh chóng.
Ngoại Thất Giá VinFast Lux A 2.0
Vinfast Lux A2.0 sedan sở hữu diện mạo “lai tây” vô cùng độc đáo. Xe sử dụng chung khung gầm với BMW với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4973 x 1900 x 1500 mm.
Các màu xe Vinfas Lux A2.0
Đầu xe
Phần đầu xe thuần Việt với logo hình chữ V sáng bóng nằm ở chính diện được tạo thành từ một đường line dài. Bộ lưới tản nhiệt trong nước sơn đen bật lên chất thể thao và giúp Vinfast Lux A2.0 trông thật sự khác biệt.
Một cách khách quan, Vinfast Lux A2.0 đã có sự đột phá rất lớn trong phong cách thiết kế. Hốc đèn sương mù mở to hơn nhưng là nơi để chứa đèn pha LED, đèn sương mù lại nằm riêng phía trên và họ rất hào phóng khi dùng một dải cực dài kéo đến tận lưới tản nhiệt.
Thân xe
Phần thân chiếc Vinfast Lux A2.0 chịu ảnh hướng thiết kế từ những dòng xe Coupe khi sở hữu phần đuôi ngắn và một chiếc mũi dài. Khung viền cửa sổ làm dẹp hơn giúp chiếc xe thêm phần thể thao và cá tính.
Mâm xe được làm từ hợp kim nhôm với kích thước 18-19 inch tùy ý, tạo hình cánh quạt cho cảm giác xé gió hơn khi lướt bánh.
Xe sở hữu gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh điện, sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi và được tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Vinfast Lux A2.0 có phần đuôi xe “bắt trend” với nhiều thương hiệu nổi tiếng thế giới khi có đèn hậu là một dải LED kéo dài và dừng lại ở logo Vinfast. Các chi tiết thể thao cũng được đề cao như ống xả kép mạ crom cùng hốc khuếch tán mang cá tinh tế.
Nội Thất Giá VinFast Lux A 2.0
Khoang cabin của xe sedan Vinfast Lux A2.0 2020 mang đến cái nhìn mới mẻ, thú vị cho một chiếc xe trong phân khúc hạng D. Với trục cơ sở dài đến 2968 mm, xe đảm bảo độ rộng rãi, thoải mái. Điểm trừ là không có trang bị cửa sổ trời gây cảm giác bịt bùng.
Khoang lái
Xe có táp lô được thiết kế khá đơn giản, không quá cầu kỳ nhưng vẫn bắt mát, sang trọng nhờ ốp Hydrographic vân carbon (bản tiêu chuẩn và nâng cao). Hai tuỳ chọn ốp gỗ và ốp nhôm dành riêng cho bản cao cấp.
Mảng nhựa ở trung tâm còn khá thô và chưa được tinh tế mấy. Các tính năng đi kèm gồm chỉnh tay 4 hướng, tích hợp Cruise Control. Điểm nhấn đáng chú ý là màn hình màu kích thước 7 inch.
Tùy theo phiên bản mà các ghế trên xe sở hữu những tính năng đi kèm khác nhau. Cụ thể:
- Bản tiêu chuẩn và nâng cao có hàng ghế trước chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng.
- Bản cao cấp: hàng ghế trước chỉnh điện 12 hướng (8 hướng chỉnh điện + 4 hướng đệm).
Khoang hành khách
Chi tiết đắt giá nhất trên xe là hệ thống ghế ngồi có chất liệu da Nappa cao cấp như Mercedes cùng 3 màu Đen, Nâu, Be cho bản cao cấp. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn và nâng cao chỉ được bọc da tổng hợp màu đen.
Khoang hành lý
Hàng ghế sau gập cơ theo tỷ lệ 60:40
Tiện nghi – hiện đại, đa dạng
Khả năng làm mát và điều tiết không khí bên trong xe được đánh giá rất cao thông qua hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Đặc biệt còn có tính năng kiểm soát chất lượng không khí bằng ion giúp bầu không khí trở nên trong lành hơn.
Hệ thống thông tin giải trí của xe Vinfast Lux A2.0 mang đến những trải nghiệm công nghệ định cao. Đáng chú ý nhất là màn hình cảm ứng cực lớn 10.4 như những chiếc xe điện Tesla. 13 loa có âm ly cho âm thanh sống động và chân thật.
- Màn hình cảm ứng 10.4 inch
- Chức năng định vị, bản đồ
- Raido, AM/FM
- Kết nối Wifi, 4 cổng USB, Bluetooth
- Sạc điện thoại không dây
- Dàn âm thanh 8 loa hoặc 13 loa có âm-ly
- Ổ cắm điện 12V, ổ điện xoay chiều 230V
- Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm
Vận hành
Vinfast Lux A2.0 có trái tim là khối động cơ Xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300 Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao.
Cũng là cỗ máy trên, bản cao cấp cho bạn những trải nghiệm đáng tiền hơn khi tạo ra được công suất đến 228 sức ngựa, mô men xoắn tối đa 350 Nm. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp danh tiếng thế giới vào số rất nhanh và mượt.
Vận hành mạnh mẽ, đầy năng lượng với hộp số ZF
Không chỉ vậy, đây còn là chiếc sedan hiếm hoi trong phân khúc sở hữu hệ dẫn động cầu sau cho lực đầy từ hai bánh sau vô cùng khỏe và mạnh. Bộ phanh đĩa tản nhiệt/đĩa đặc hoạt động hiệu quả với hiệu năng cao rất linh hoạt khi phanh gấp.
Xe sử dụng thống treo trước dạng độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm, treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang vận hành khá êm ái. Gầm cao đến 150 mm- tương đối vừa phải để vượt địa hình cũng như bám đường tốt.
Về tính an toàn, Vinfast Lux A2.0 hội tụ gần như nhiều tính năng và công nghệ nhất trong phân khúc. Cụ thể gồm có:
- 6 túi khí
- Chống bố cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Chức năng chống trượt
- Camera 360
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
- Cảnh báo điểm mù
- Phanh tay điện tử
- Cruise control
- Bộ dụng cụ vá lốp và phanh
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
- Tự động khoá cửa khi xe di chuyển
Thông Số Giá VinFast Lux A 2.0
Thông số | LUX A2.0 tiêu chuẩn | LUX A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 - 6.000 | 228 @ 5.000 - 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 - 4.000 | 350 @ 1.750 - 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |