VinFast Fadil Tiêu Chuẩn (Base) Giá Hấp Dẫn Tháng 8/2022
Giảm ngay trực tiếp 10% giá trị xe khi Khách Hàng thanh toán trả thẳng
- Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu. Cam kết lãi suất từ năm thứ 3 không vượt quá 10.5%.
- Hỗ trợ mua xe trả góp 70-80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
- Tư vấn đổi xe cũ lấy xe mới nhanh chóng, thuận tiện
- Giảm 50% thuế trước bạ, thanh toán Voucher Vinhomes - Vinfast
- Gửi xe miễn phí tại hệ sinh thái của Vin. Cứu hộ miễn phí 24/7
Quý khách hàng vui lòng liên hệ : 0916.022.220 để được phục vụ tốt nhất
VinFast Fadil tiêu chuẩn (bản base) tại Nam Định mới được ra mắt. Đây là phiên bản bán chạy nhất của hãng xe VinFast. Nhằm hỗ trợ Khách Hàng Việt có nhu cầu sử dụng xe với mức giá phải chăng và đạt chất lượng chuẩn Châu Âu. VinFast đã mua lại bản quyền sản xuất của mẫu xe Opel Karl Rock đã rất nổi tiếng tại thị trường Đức và cho ra đời chiếc xe Vinfast Fadil.
Vinfast Fadil tiêu chuẩn tại Nam Định giá thế nào. Nội thất và tính năng an toàn gồm những gì?
Với nhiều tính năng an toàn mà đến phân khúc sedan hạng B cũng không có. VinFast Fadil dần chứng tỏ cho người dùng về khả năng vận hành êm ái. Độ đầm chắc khi tăng tốc, khả năng cách âm tuyệt vời, và được trang bị đầy đủ những tính năng an toàn:
+
Hiện tại Fadil 1.4 của VinFast đang cung cấp cho Khách Hàng 3 phiên bản lựa chọn như sau (Giá Mới) :
- Fadil tiêu chuẩn : 425.000.000 VNĐ (Giá niêm yết mới)
- Fadil nâng cao : 459.000.000 VNĐ (Giá niêm yết mới)
- Fadil cao cấp : 499.000.000 VNĐ (Giá niêm yết mới)
GIÁ XE VINFAST FADIL 1.4 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT TRẢ THẲNG
Giá xe VinFast Fadil giảm còn :
- Fadil tiêu chuẩn : 382.500.000 VNĐ
- Fadil nâng cao : 413.100.000 VNĐ
- Fadil cao cấp : 449.100.000 VNĐ
Chương trình áp dụng khi khách hàng thanh toán trả góp (Hỗ trợ miễn lãi suất trong 2 năm đầu, lãi suất từ năm thứ 3 không quá 10.5%)
- Fadil tiêu chuẩn : 425.000.000 VNĐ
- Fadil nâng cao : 459.000.000 VNĐ
- Fadil cao cấp : 499.000.000 VNĐ
Quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn cụ thể về giá xe và các chương trình khuyến mại.
Ngoài ra quý khách có thểm tham khảo thêm về Xe ô tô điện VinFast VF e34
Ngoài VinFast Fadil tại Nam Định. Các dòng xe Lux A 2.0, Lux SA 2.0 đang được hỗ trợ rất nhiều về giá và quà tặng dành cho quý khách hàng.
Ngoài ra khách hàng có xe cũ có thể tham dự chương trình “Đổi cũ lấy mới – Lên đời xe sang”, khi hoàn thiện thủ tục Khách hàng sẽ được hoàn lại 10.000.000 VNĐ.
Chi tiết vui lòng liên hệ hotline để được phục vụ tận tình, chuyên nghiệp, nhanh chóng.
VinFast Nam Định- Đại lộ Thiên Trường, Xã Lộc Hoà TP Nam Định
VinFast Ninh Bình- Ô Tô, 1065 Trần Hưng Đạo, Phúc Thành, Ninh Bình
Hotline: 0916.022.220
Ngoại Thất VinFast Fadil Tiêu Chuẩn (Base) Giá Hấp Dẫn Tháng 8/2022
Xe Vinfast Fadil là mẫu xe con cóc hoàn toàn mới của thương hiệu ô tô Việt Nam. Đây là mẫu xe đô thị được nhiều người ưa thích.
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3676 x 1632 x 1495 mm, nhỏ gọn và linh hoạt không thua kém gì các đối thủ như Kia Morning hay Grand i10.
Đầu xe Fadil với kiểu dáng khỏe khoắn
Xe có phần đầu khá đẹp mắt khi có bộ lưới tản nhiệt màu đen gồm các dải sóng gợn nhẹ. Mọi chi tiết trang trí xung quanh đổ dồn vào cụm lưới tản nhiệt hình chữ V bóng bẩy giúp chiếc xe thêm phần nổi bật.
Không chỉ vậy, bộ khuếch tán màu đen còn khiến xe trông rộng và có bề ngang hơn. Hốc đèn sương mù tạo hình lồi nhẹ ra ngoài rất cá tính.
Nằm ngay bên cạnh mặt ca-lăng, cụm đèn pha hình sắc cạnh được uốn cong rất tinh tế. Tuy chỉ sử dụng đèn pha Halogen nhưng xe vẫn có đèn LED ban ngày đẹp mắt.
Thân xe đầy đường nét của VinFast Fadil
Nhìn từ một bên, Fadil gọn gàng và năng động với thân hình nhỏ nhắn. Bảng nâng cấp có trụ B sơn đen nhìn khá cứng cáp, chắc khoẻ.
Cùng với đó, xe được trang bị bộ gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Không chỉ vậy, đây còn là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc có tính năng sấy gương. Cùng với đó là bộ vành 15 inch nhỏ nhắn toát lên chất năng động của những mẫu xe đô thị.
Đuôi xe đầy vẻ nam tính
Nhìn từ phía sau, Fadil trong khá tròn trĩnh, bầu bầu với những đường cong nhẹ nhàng. Cụm đèn hậu sắc cạnh hình móc câu ôm nhẹ lấy phần thân và đuôi xe.
Trong khi đó, cản sau nhô cao tạo cảm giác gầm xe được nâng lên thoáng đãng. Hai bóng đèn phản quang uốn lượn quay vào nhau rất tinh tế.
Nội Thất VinFast Fadil Tiêu Chuẩn (Base) Giá Hấp Dẫn Tháng 8/2022
Khoang cabin của xe 5 chỗ Vinfast Fadil chưa thật sự thuyết phục người nhìn bởi tổng thể làm từ nhựa cứng rất thô. Không gian ngồi cũng không được đánh giá cao khi chiều dài cơ sở chỉ ở mức 2385 mm
Khoang lái VinFast Fadil 1.4 rộng rãi sang trọng
Táp lô xe có cách tạo hình khá mạch lạc, rõ ràng, tổng thể bố cục hướng về phía người lái giúp bác tài dễ thao tác hơn. Dù vậy, thiết kế vô lăng còn khá to và thô khiến chị em phụ nữ khó cầm nắm và chưa hài lòng về mặt thẩm mỹ.
Tay lái của Fadil là kiểu 3 chấu bọc da có chỉnh cơ 2 hướng, tích hợp phím điều khiển khá linh hoạt. Ghế lái của xe có thể chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng giúp việc tìm kiếm tư thế ngồi trở nên linh hoạt hơn.
Khoang hành khách
Hệ thống ghế ngồi được bọc da mềm mịn, ngồi êm và mát là một điểm cộng lớn cho Fadil. Đây là một lợi thế lớn so với các đối thủ cùng phân khúc bởi các đối thủ khác đa phần là ghế nỉ.
Hàng ghế sau của Fadil chỉ có thể nhận xét là ở mức vừa phải. Những gia đình nhỏ và có trẻ em thì phù hợp tuy nhiên 4 người trưởng thành khiến xe bị đuối khi tải nặng.
Khoang hành lý
Cốp của Fadil ở mức đủ dùng tương xứng với thân hình rộng rãi chứ không quá dư dả về diện tích. Nếu muốn bạn có thể gập ghế sau gập 60:40 để mở rộng không gian.
Tiện nghi đủ dùng
Giá bán thuộc top đầu phân khúc nhưng khá thất vọng khi VinFast Fadil chỉ được trang bị điều hoà chỉnh cơ “lạc hậu”. Trong khi đó, những đối thủ khác có giá bán rẻ hơn lại có điều hoà tự động.
Trang bị đắt giá nhất ở phần hệ thống thông tin giải trí của Fadil 2020 là màn hình cảm ứng 7 inch. Những tính năng hiện đại như kết nối Apple Carplay hay Android Auto đều không xuất hiện.
Ngoài ra, xe còn có AM/FM, MP3, kết nối USB, Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay, dàn âm thanh 6 loa. Nhìn chung những tính năng cơ bản này các đối thủ trong phân khúc đều có.
Vận hành
Xét về sức mạnh động cơ, mẫu xe Ô tô Vinfast Fadil tự tin “chấp” tất cả đối thủ trong phân khúc nhở sở hữu khối động cơ Xăng 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng. Cộ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm.
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT. Qua đó giúp mang lại cảm giác lái khá êm ái và mượt mà với độ bám đường tốt trong điều kiện mặt đường trơn trượt.
Vận hành an toàn– linh hoạt
Những chủ nhân đang sở hữu Fadil đều phản hồi rằng động cơ của xe quá khoẻ giúp việc vượt mặt trên đường cao tốc vô cùng dễ dàng. Công suất 98 mã lực của Fadil 2020 là quá dư thừa để bạn có thể đạp thả ga trên phố. Tuy nhiên, về độ bền bỉ thì chúng ta phải để cho thời gian trả lời.
Fadil được trang bị hệ thống treo treo trước/sau dạng Macpherson/phụ thuộc, kiểu dằm xoắn. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/55R15 có lợi thế chống ồn. Giống như những đối thủ, Fadil vẫn rung lắc khá mạnh khi băng qua các “ổ gà”.
Fadil là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị hệ thống chống lật ROM. Hệ thống này có thể kiểm soát lực phanh ở từng bánh xe giúp hạn chế tình trạng trượt bánh, tăng cường sự an toàn.
Bên cạnh đó, Fadil còn được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như:
- 2 túi khí
- Camera lùi
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
- Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
- Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
- Khoá cửa tự động
Thông Số VinFast Fadil Tiêu Chuẩn (Base) Giá Hấp Dẫn Tháng 8/2022
Tên xe | VinFast Fadil |
Phiên bản | Fadil Standard (tiêu chuẩn)/ Plus (nâng cao) |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 3676 x 1632 x 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2385 mm |
Động cơ | Xăng 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa | 98 mã lực tại 6200 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 128 Nm tại 4400 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Macpherson/phụ thuộc, kiểu dằm xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Cỡ lốp | 185/55R15 |