Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tại Nam Định vào tháng 12/2021 đang được giảm rất nhiều. Với chính sách giảm 50% thuế trước bạ, Đây là thời gian đầu tư xe hợp lý để có phương tiện di chuyển dịp tết.
Cập nhật giá xe VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.
VinFast Fadil là hatchback hạng A được phát triển dựa trên nền tảng nguyên mẫu của xe Opel Karl Rocks và Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.
Mẫu xe thương hiệu Việt – VinFast Fadil được trang bị khá nhiều tính năng cao cấp và vận hành an toàn so với các đối thủ khác cùng phân khúc như: Kia Morning, Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio,.
VinFast Fadil có 8 tùy chọn màu sơn ngoại thất bao gồm:
- Blue (xanh dương đậm),
- Grey (xám),
- Orange (Fadil màu cam),
- Red (đỏ),
- Silver (bạc),
- White (trắng),
- Cùng 2 màu sơn mới Aurora Blue (xanh dương nhạt) và Deep Ocean (xanh lá).
Giá niêm yết xe VinFast Fadil tháng 7 năm 2022
Mẫu Xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá ưu đãi | ||
Bảo lãnh vượt trội lãi suất | Trả thẳng (trả góp theo lãi suất ngân hàng) | Ưu Đãi đặc biệt khi mua online | ||
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | 425.000.000 | 425.000.000 | 352.500.000 | |
VinFast Fadil bản nâng cao | 459.000.000 | 459.000.000 | 373.100.000 | |
VinFast Fadil bản cao cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 419.100.000 |
Ngoài bảng giá trên. Chúng ta sẽ mất thêm chi phí để sang tên, cấp biển số. Vậy giá xe VinFast Fadil lăn bánh là bao nhiêu. Chúng ta cùng tìm hiểu phần tiếp của bài viết này.
Giá lăn bánh VinFast Fadil tại Nam Định và các tỉnh
Mẫu Xe | Giá xe | Tại Nam Định và các tỉnh lẻ | Tại Hà Nội |
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | 352.500.000 | 397.000.000 | 425.000.000 |
VinFast Fadil bản nâng cao | 373.100.000 | 428.000.000 | 455.000.000 |
VinFast Fadil bản cao cấp | 419.100.000 | 464.000.000 | 491.000.000 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Fadil
Thông số | VinFast Fadil Tiêu chuẩn | VinFast Fadil Cao cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 992 | 1005 |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xy-lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 / 6.200 | |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 / 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Thông số lốp | 185/55R15 | |
Số túi khí | 2 | 6 |
Ngoại thất xe Fadil
VinFast Fadil có tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. Hai bên là cụm đèn pha Halogen to bản. Cản sau thiết kế thể thao, hai bên là đèn sương mù. Thân xe của Fadil khá cứng cáp và chắc chắn, thêm đường gân dập nổi tăng tính thể thao. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và gập điện. Xe sử dụng lốp 185/55R15 với la zăng 5 chấu kép.
Nội thất Fadil
VinFast Fadil sử dụng chất liệu da trên tất cả hàng ghế.
Tuy nhiên chỗ taplo ốp nhựa lại là một điểm trừ về thẩm mỹ. Màn hình trung tâm 7 inch ở phiên bản nâng cao và cao cấp. Hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB, AM/FM, kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Động cơ nổi trội, hoạt động êm ái với hộp số CVT
VinFast Fadil trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
Đánh giá VinFast Fadil
Ưu điểm:
- Động cơ mạnh nhất phân khú
- Cảm giác lái xe đầm, chắc, hệ thống treo hoạt động tốt
- Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt mà, êm ái
- Trang bị an toàn có hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
Đường đến VinFast Nam Định
Tìm hiểu thêm các sản phẩm của VinFast Nam Định
VinFast Nam Định- Đại lộ Thiên Trường, Xã Lộc Hoà TP Nam Định
VinFast Ninh Bình- Ô Tô, 1065 Trần Hưng Đạo, Phúc Thành, Ninh Bình
Hotline: 0916 022 220